vi
en
Đăng ký
Đăng nhập
Chỉ ~ Diễn tả ý nghĩa ngoài điều đó ra thì không còn điều nào khác Ngoài ra còn diễn tả ý nghĩa phủ định 「だけでなく」( không chỉ )
because; since / 因为; 由于
I wish I had done A.
①Vẫn chưa làm...... Diễn tả một hành động chưa hoàn thành nhưng có ý định sẽ làm.
②hoặc diễn tả một hành động/ trạng thái vẫn đang xảy ra chưa kết thúc => nghĩa lúc này là vẫn còn
~Không…bằng~ Thể hiện ý lấy N2 làm chuẩn để so sánh thì N1 không bằng N2
Trở thành, trở nên Diễn tả một hành vi trong tương lai sẽ phát sinh một kết quả nào đó.
Làm ~ làm ~, ~ và~ do… and do Dùng để liệt kê nhiều hành động hay tính chất của sự vật Từ trong những việc A、B、C、D lấy ra nhưng việc A, B làm ví dụ Trong câu này có thể sử dụng たり một lần ko nhất thiết phải liệt kê cả 2
have done; have the experience of / 曾经〜过
because; since; as / 因为
Tôi nghĩ rằng~
before / 之前
Sau khi, từ khi ~ XてからY: nghĩa là việc X sẽ xảy ra trước xong rồi mới đến Y
sometimes; occasionally
Hiển thị 31 đến 60 của 61 kết quả