Tiếng Việt

vi

English

en

sign up

Đăng ký

sign in

Đăng nhập

Đề Thi Tiếng Nhật

Ngữ pháp N5


~ことがある

Ý Nghĩa
Có khi, thỉnh thoảng~
There are times
Diễn tả một sự việc xảy ra không có tính thường xuyên, lâu lâu, thỉnh thoảng mới xảy ra.

Cách sử dụng
động từ thể tự điển thì hiện tại·(V普通形)+ことがある

Ví Dụ
私は月に何回スーパーに行くことがあります。
Một tháng tôi đi siêu thị vài lần;わたしたちの先生せんせいきゅうおこことがあるから、こわい。
giáo viên của chúng tôi có đôi khi đột nhiên hay nổi giận, thật đáng sợ;うちの水道すいどうは、ときどきみずないことがある
có đôi khi nước trong nhà không chảy;こわゆめて、夜中よなかきることがあります
có những lúc mơ thấy giấc mơ đang sợ, thức dậy ngay tron khuya;あさきると、すごくあせをかいていることがある
có nhiều lúc buổi sang thức dậy mà mồ hôi chảy rất nhiều.

Ý kiến đóng góp (0)