Grammar Level N5
~ことがある
Ý Nghĩa
Có khi, thỉnh thoảng~There are times
Diễn tả một sự việc xảy ra không có tính thường xuyên, lâu lâu, thỉnh thoảng mới xảy ra.
Cách sử dụng
động từ thể tự điển thì hiện tại·(V普通形)+ことがある
Ví Dụ
私は月に何回スーパーに行くことがあります。Một tháng tôi đi siêu thị vài lần;私たちの先生は急に怒ることがあるから、こわい。giáo viên của chúng tôi có đôi khi đột nhiên hay nổi giận, thật đáng sợ;うちの水道は、ときどき水が出ないことがある。có đôi khi nước trong nhà không chảy;怖い夢を見て、夜中に起きることがあります。 có những lúc mơ thấy giấc mơ đang sợ, thức dậy ngay tron khuya;朝起きると、すごく汗をかいていることがある。có nhiều lúc buổi sang thức dậy mà mồ hôi chảy rất nhiều.