Ngữ pháp N5
~ほど~ない
Ý Nghĩa
~Không…bằng~
Thể hiện ý lấy N2 làm chuẩn để so sánh thì N1 không bằng N2
Cách sử dụng
N1はN2 + ほど~ない
Ví Dụ
今年の夏は去年ほど暑くない。
Hè năm nay không nóng bằng năm ngoái
ベトナムは日本ほどさむくない
Việt Nam thì không lạnh bằng Nhật Bản
山田さんは鈴木さんほどまじめではありません
anh yamada thì không nghiêm túc bằng anh suzuki
anh yamada thì không nghiêm túc bằng anh suzuki
彼女ほどきれいな女性はいませんよ。
phụ nữ đẹp cỡ cô ấy thì không có đâu
phụ nữ đẹp cỡ cô ấy thì không có đâu
試験ほど⾯倒なものはない。
không có việc phiền phức nào cỡ như đi thi
không có việc phiền phức nào cỡ như đi thi
東京ほど買い物に便利な所はない。
không có chỗ nào mua sắm tiện lợi như Tokyo
không có chỗ nào mua sắm tiện lợi như Tokyo