Ngữ pháp N5
~になる
Ý Nghĩa
Trở thành, trở nên
Diễn tả một hành vi trong tương lai sẽ phát sinh một kết quả nào đó.
Cách sử dụng
N + になる
Ví Dụ
今年の7月に大学生になります。
Vào tháng 7 này tôi sẽ trở thành sinh viên.
今部屋はもっと暖かくなる。
bây giờ căn phòng này trở nên ấm hơn
bây giờ căn phòng này trở nên ấm hơn
来年から3月10日は休校日になります。
Từ năm sau, này mùng 10 tháng 3 sẽ trởthành ngày nghĩ của trường.
Từ năm sau, này mùng 10 tháng 3 sẽ trởthành ngày nghĩ của trường.