Ngữ pháp N5
~もう~ました
Ý Nghĩa
Đã làm gì~
dùng để diễn tả hành động đã hoàn thành
Cách sử dụng
もう + N + đông từ thể quá khứ
Ví Dụ
もう疲れた?tôi đã mệt rồi(dùng khi than vãn);もう宿題をしましたか?Đã làm bài tập xong chưa?;もう晩御飯を食べましたか?Đã ăn tối chưa?