Ngữ pháp N5
~のが
Ý Nghĩa
Danh từ hóa động từ
sử dụng động từ như danh từ
Trong mẫu câu này thì các tính từ chỉ sở thích, kỹ năng, năng lực, ví dụ như すてき(な)、きらい(な)、じょうず「な」、へた「な」、はやい、おそい。。。sẽ được dùng.
do chữ の trong のが có nghĩa giông vơi ことnên thực tế người ta dùng ことnhiều hơn
Cách sử dụng
động từ thể từ điển + のが + tính từ(形容詞adjective)。
Ví Dụ
ねるのが すきです。 tôi thích ngủ;音楽をきくのがすきです。tôi thich nghe nhạc;彼女は日本語を話すのがじょうずです。cô ấy nói tiếng nhật giỏi;私は犬を育てるのがすきです。tôi thích nuôi chó;日本人はあるくのがはやいです。người nhật đi bộ nhanh;