Ngữ pháp N5
~まだ~ていません
Ý Nghĩa
①Vẫn chưa làm......
Diễn tả một hành động chưa hoàn thành nhưng có ý định sẽ làm.
②hoặc diễn tả một hành động/ trạng thái vẫn đang xảy ra chưa kết thúc => nghĩa lúc này là vẫn còn
Cách sử dụng
①Vẫn chưa làm......
~まだ~ +đông từ thể て + ていません
②Vẫn còn
~まだ~ +đông từ thể て + ている。
Ví Dụ
①Vẫn chưa làm
ご飯を食べましたか?
いいえ、まだ食べていません。
Ăn cơm chưa?
Vẫn chưa ăn
この本は、まだ読んでいませんか?
いいえ、まだです。Bạn đọc cuốn sách này chưa?
Vẫn chưa đọc nữa.
いいえ、まだです。Bạn đọc cuốn sách này chưa?
Vẫn chưa đọc nữa.
事故の原因は、まだ分かっていません。
Nguyên nhân của tai nạn vẫn chưa rõ
Nguyên nhân của tai nạn vẫn chưa rõ
外国には、まだ一度も行っていません。
Tôi vẫn chưa một lần đi nước ngoài.
Tôi vẫn chưa một lần đi nước ngoài.
風邪はまだよくていません。
Bị cảm vẫn chưa khỏi.
Bị cảm vẫn chưa khỏi.
②Vẫn còn
祖母は 20年以上前に買った掃除機をまだ 使っている。壊れて使えなくなるまで、新しいのは買わないと言っていた。
Bà tôi vẫn sử dụng chiếc máy hút bụi mà bà đã mua cách đây hơn 20 năm. và bà nói sẽ không mua cái mới cho đến khi nó bị hỏng và không thể sử dụng được.