Tiếng Việt

vi

English

en

sign up

Đăng ký

sign in

Đăng nhập

Đề Thi Tiếng Nhật

Ngữ pháp N5


~たことがある

Ý Nghĩa
Đã từng~

have done; have the experience of / 曾经〜过

Dùng để chỉ một hành động đã từng xảy ra trong quá khứ

Cách sử dụng

Vた+ことがある

読みました → 読んだことがある

行きました → 行ったことがある


Ví Dụ

日本にほんたことがあります

;

富士山ふじさんのぼたことがあります

;

コーラとコーヒーをたことがあります。おいしくありませんでした。

;

ペットボトルでロケットをつくたことがありますか。

;

マンガをたことがあります


Ý kiến đóng góp (0)