Ngữ pháp N5
~たり~たり ~する
Ý Nghĩa
Làm ~ làm ~, ~ và~
do… and do
Dùng để liệt kê nhiều hành động hay tính chất của sự vật
Từ trong những việc A、B、C、D lấy ra nhưng việc A, B làm ví dụ
Trong câu này có thể sử dụng たり một lần ko nhất thiết phải liệt kê cả 2
Cách sử dụng
động từ thể た + り ~する(động từ thể た chính là động từ thể て nhưng thay て bằng た)
động từ た + り
Động từ thể tử điển | động từ thể た | Vたり |
飲む | 飲んだ | 飲んだり |
食べる | 食べた | 食べたり |
Ví Dụ
日本では、学校で勉強したり、旅行したりした。
khi ở nhật bản tôi vừa đi học, vừa hay đi du lịch
週末は買い物をしたりカフェに行ったりします。
cuối tuần tôi định đi mua sắm với đi uống café
cuối tuần tôi định đi mua sắm với đi uống café
暇な時は映画を見たり、音楽を聞いたりします。
khi rảnh rôi tôi đi xem phim , hay nghe nhạc
khi rảnh rôi tôi đi xem phim , hay nghe nhạc
インドの映画ではよく歌ったり踊ったりして面白い。
trong phim của Ấn Độ người ta thường hát, nhảy múa rất là thú vị;昨日は、友だちとカラオケに行ったりしました。
tối qua tôi đi hát karaoke với bạn
(thực tế là có đi ăn hay làm thêm gì đó nhưng chỉ đưa ra một cái làm ví dụ cũng được)
trong phim của Ấn Độ người ta thường hát, nhảy múa rất là thú vị;昨日は、友だちとカラオケに行ったりしました。
tối qua tôi đi hát karaoke với bạn
(thực tế là có đi ăn hay làm thêm gì đó nhưng chỉ đưa ra một cái làm ví dụ cũng được)
週末は買い物をしたりカフェに行ったりします。
ジョンさんとは英語で話したり日本語で話したりします。
昨日は、カフェに行ったり本屋に行ったりしました。
暇な時は映画を見たり、音楽を聞いたりします。
インドの映画ではよく歌ったり踊ったりして面白い。