vi
en
Đăng ký
Đăng nhập
Được quyết định là, được sắp xếp là, trở nên Được quyết định bởi người khác không phải từ bản thân mình
Có vẻ là, dường như là, nghe nói là. Khác với ようだ(ようだ、みたい có nghĩa giống nhau)(cũng có nghĩa là có vẻ dường như) dựa vào cảm giác thấy trực tiếp để phán đoán, còn らしい là dựa vào thông tin gián tiếp của ai đó để phán đoán
Càng ~ thì càng ~
[意味] ① 何かの目的のために、前もって~する(準備)。 ② 何もしないで、そのままの状態を維持する(放置・現状維持)。
[英訳] ① do something in advance ② leave something undone
after / 之后
Nếu, sau khi ~
Nếu là ~
(1) Dùng khi đưa ra lời khuyên hay yêu cầu một ai đó. (2) Biểu thị giới hạn khả năng trong vấn đề lĩnh vực nào đó
the most; best; number one
Want to
probably; one’s prediction
Chỉ, ngoài ra không còn cách nào khác~ Biểu hiện cảm xúc muốn từ bỏ của người nói nếu không làm như vậy vì chỉ còn cách đó
Định làm… Dùng khi miêu tả quyết tâm về kế hoạch, dự định đã suy nghĩ tại thời điểm nói
Dự định~, Quyết định~, Có ý định Thể hiện ý chí, dự định trong tương lai xa hơn so với ようとおもいます。
Được, nhận , nhận được từ ai đó vật gì hoặc làm giúp việc gì~ Ở đây chủ ngữ sẽ nhận được làm gì từ N1 (trong văn nói nếu chủ ngữ là người nói thì thường được tĩnh lược bớt ko nói ra)
Hiển thị 1 đến 30 của 71 kết quả