Tiếng Việt

vi

English

en

sign up

Đăng ký

sign in

Đăng nhập

Đề Thi Tiếng Nhật

Ngữ pháp N4


〜ことになる

Ý Nghĩa

Được quyết định là, được sắp xếp là, trở nên
Được quyết định bởi người khác không phải từ bản thân mình


Cách sử dụng

 

V辞書形 + ことになる

 

v 行く 行くことになる
v 行かない 行かないことになる

Ví Dụ

来年から、日本で働けることになりました
Tôi đã được cho đi nhật từ năm tới.

9月1日から、この建物ではタバコを吸ってはいけないことになりました

来春に、新らしい家に引っ越すことになりました

バイト先の店長が、来月から変わることになったそうだ。

この場所に、車を止めてはいけないことになりました


Ý kiến đóng góp (0)