Ngữ pháp N4
~てもらう
Ý Nghĩa
Được, nhận , nhận được từ ai đó vật gì hoặc làm giúp việc gì~
Ở đây chủ ngữ sẽ nhận được làm gì từ N1 (trong văn nói nếu chủ ngữ là người nói thì thường được tĩnh lược bớt ko nói ra)
Cách sử dụng
chủ ngữ +は/が +(N1に/から) + Vđộng từ thể て + もらう
N1に/からcó thể được tĩnh lược bớt
Ví Dụ
私は先生に作文を直してもらいました。
彼は友だちにアルバイトを代わってもらいました。
今日、彼女は美容院で髪を切ってもらいました。
駅で、道を教えてもらいました。
わたしは隣の人に、教科書を見せてもらいました。