Tiếng Việt

vi

English

en

sign up

Đăng ký

sign in

Đăng nhập

Đề Thi Tiếng Nhật

Ngữ pháp N4


~てもらう

Ý Nghĩa

Được, nhận , nhận được từ ai đó vật gì hoặc làm giúp việc gì~
Ở đây chủ ngữ sẽ nhận được làm gì từ N1 (trong văn nói nếu chủ ngữ là người nói thì thường được tĩnh lược bớt ko nói ra)


Cách sử dụng

chủ ngữ +は/が +(N1に/から) + Vđộng từ thể て + もらう
N1に/からcó thể được tĩnh lược bớt 


Ví Dụ

私は先生に作文さくぶんなおてもらいました

彼は友だちにアルバイトをわってもらいました

今日、彼女は美容院びよういんかみを切ってもらいました

えきで、道を教えてもらいました

わたしはとなりの人に、教科書きょうかしょを見せてもらいました


Ý kiến đóng góp (0)