Tiếng Việt

vi

English

en

sign up

Đăng ký

sign in

Đăng nhập

Đề Thi Tiếng Nhật

Ngữ pháp N4


~つもり

Ý Nghĩa

Dự định~, Quyết định~, Có ý định
Thể hiện ý chí, dự định trong tương lai xa hơn so với ようとおもいます。


Cách sử dụng

 

V辞書形(thể từ điển) + つもり

 


Ví Dụ

週末しゅうまつなにをするつもりですか。

来年らいねん日本にほんつもりです

将来しょうらい医者いしゃになるつもりです

将来しょうらい日本にほんはたらつもりです

明日あしたかいは、どこでするつもりですか。


Ý kiến đóng góp (0)