Ngữ pháp N4
〜ようとおもう、〜うとおもう
Ý Nghĩa
Định làm…
Dùng khi miêu tả quyết tâm về kế hoạch, dự định đã suy nghĩ tại thời điểm nói
Cách sử dụng
V(意向形) + と思う
Ví Dụ
明日は早く起きようと思います。
Ngày mai tôi dự định dậy sớm.
忘れ物をしたので、一度家に帰ろうと思います。
Vì để quên đồ nên tôi định quay về nhà một chút.
夏休みはアルバイトを増やそうと思います。
Tôi dự tính làm tăng thêm pa
お年玉でゲームを買おうと思います。
Tôi tính mua game bằng tiền mừng tuổi
授業が簡単すぎるので、もう少し難しい本を買って自分で勉強しようと思います。
Vì nôi dung buổi học quá đơn giản, nên tôi dự định mua sách khó hơn một chút nữa để tự học
来年こそJLPTを受けようと思います。
Tôi tính dự thi JLPY vào chính năm sau