vi
en
Sign up
Sign in
nothing but / 光; 只
I wish I had done A.
Aをしたから、いまruby後悔rtこうかいwtwuby(regret)しています。; Aをしなかったから、いまruby後悔rtこうかいwtwubyしています。
ex.)もっとruby勉強rtべんきょうwtwubyすればよかった。(←ruby勉強rtべんきょうwtwubyしませんでしたから、いま、ruby後悔rtこうかいwtwubyしています。)
ex.)ruby学校rtがっこうwtwubyに、行かなければよかった。(←ruby学校rtがっこうwtwubyに行きましたから、いま、ruby後悔rtこうかいwtwubyしています。)
Vừa~ngay lập tức~ Rồi thì ngay lập tức, ngay khi
chú ý :
前文は起こることで、瞬間的なことを表す動詞が多く、「ある」「いる」のような動詞は来ない。後文は「〜てください」「〜ましょう」などの働きかけの文は来ない。 (「〜が早いか」と同じ) 「否」は「いいえ」「反対のこと」「そうでない」の意味。
dd
Làm, chuẩn bị cho việc N1 sẽ xảy ra tại thời điểm N2 Thể thể hiện cảm giác cấp bách về thời gian và cảm giác căng thẳng trong mọi việc.cho đến thời điểm đó. Bất kể thời gian diễn ra sự việc là bao lâu, nếu người nói cảm thấy cấp bách, họ có thể sử dụng nó vào ngày mai, tuần sau, một tháng hoặc một năm sau.
Nếu N2 không phải thời gian mà là địa điểm, đổi tượng .. thì diễn tả việc hay địa điểm sẽ gần ngay sau đó
Showing 181 to 210 of 210 results