Grammar Level N3
~たて
Ý Nghĩa
Vừa mới…
nghĩa giống với たばかり, nhưng bị hạn chế chỉ sử dụng được với một số động từ nhất định.
Không sử dụng với các động từ có nghĩa không tích cực vị dụ như 壊す ...
× 壊したてのビル
〇 壊したばかりのビル
Cách sử dụng
đông từ ます形 bỏ ます + たて
Ví Dụ
できたてのたこ焼きは、とっても熱いので、火傷をしないようにしてくださいね。
vì cái món takoyaki vừa làm xong rất là nóng, nên cẩn thận không bị bỏng nhé
この雑誌には、付き合いたてのカップルへのアドバイスがたくさんのっている。
cái tạp chí này đăng rất nhiều lời khuyên cho các cặp đôi mới hẹn hò
cái tạp chí này đăng rất nhiều lời khuyên cho các cặp đôi mới hẹn hò
牧場ではしぼりたてのミルクを飲むことができる。
ban có thể uống sữa vừa mới vắt ra tại trang trại bò sữa;
ban có thể uống sữa vừa mới vắt ra tại trang trại bò sữa;