Vừa mới…
nghĩa giống với たばかり, nhưng bị hạn chế chỉ sử dụng được với một số động từ nhất định.
Không sử dụng với các động từ có nghĩa không tích cực vị dụ như 壊す ...
× 壊したてのビル
〇 壊したばかりのビル
đông từ ます形 bỏ ます + たて
できたてのたこ焼きは、とっても熱いので、火傷をしないようにしてくださいね。
vì cái món takoyaki vừa làm xong rất là nóng, nên cẩn thận không bị bỏng nhé