Grammar Level N1
~を禁じ得ない
Ý Nghĩa
Không thể ngừng việc phải làm, không thể ngăn được cảm xúc ~
cách nói này khá cứng nhắc, nên không dùng trong văn nói hàng ngày
thường gắn với các danh từ biểu hiển cảm xúc như「怒り」や「悲しみ」
Cách sử dụng
Danh từ / cụm danh từ + を + 禁じ得ない
Ví Dụ
まさかの結果に驚きを禁じ得ない。ww
この映画のラストシーンは涙を禁じ得ない。
彼の身勝手な行動に怒りを禁じ得ない。
あのグループが突然解散するとは、ファンでなくても驚きを禁じ得ない。
笑ってる場合ではないが、どうにも笑いを禁じ得ない。