Tiếng Việt

vi

English

en

sign up

Đăng ký

sign in

Đăng nhập

Đề Thi Tiếng Nhật

Ngữ pháp N1


~を禁じ得ない

Ý Nghĩa

Không thể ngừng việc phải làm, không thể ngăn được cảm xúc ~

cách nói này khá cứng nhắc, nên không dùng trong văn nói hàng ngày
thường gắn với các danh từ biểu hiển cảm xúc như「怒り」や「悲しみ」


Cách sử dụng

Danh từ / cụm danh từ + を + 禁じ得ない


Ví Dụ

まさかの結果に驚きを禁じ得ない。ww
この映画のラストシーンは涙を禁じ得ない


彼の身勝手な行動に怒りを禁じ得ない

あのグループが突然解散するとは、ファンでなくても驚きを禁じ得ない

笑ってる場合ではないが、どうにも笑いを禁じ得ない


Ý kiến đóng góp (0)