Grammar Level N3
~など/なんか/なんて
Ý Nghĩa
Cỡ như, đến như, chẳng hạn như~
đều có nghĩa là đưa ra các ví dụ
Khác nhau:
なんか : dùng trong trường hợp trang trọng lịch sự (thường được dùng trong văn nói).
なんて: kém trang trọng lịch sự hơn (dùng trường hợp thân mật bạn bè)(thường được dùng trong văn nói).
など : Dùng trong văn viết.
đều có nghĩa là đưa ra các ví dụ
Khác nhau:
なんか : dùng trong trường hợp trang trọng lịch sự (thường được dùng trong văn nói).
なんて: kém trang trọng lịch sự hơn (dùng trường hợp thân mật bạn bè)(thường được dùng trong văn nói).
など : Dùng trong văn viết.
Cách sử dụng
Ví Dụ
納豆なんて嫌いだ。
tôi ghét mấy cái như natto
お化けなんてものはいないよ.
không tồn tại mấy thứ như ma quỷ gì đâu
試験も近いし、テレビなど見ている暇はない。
gần đến ngày thi rồi, không có thời gian rảnh cho mấy việc như xem tivi ...
彼は私なんかよりすごい人だよ。
Hắn ta tốt hơn mấy người như tôi đó
お前の話なんか誰が信じるもんか。
ai mà tin vào mấy câu chuyện như của mày .
tôi ghét mấy cái như natto
お化けなんてものはいないよ.
không tồn tại mấy thứ như ma quỷ gì đâu
試験も近いし、テレビなど見ている暇はない。
gần đến ngày thi rồi, không có thời gian rảnh cho mấy việc như xem tivi ...
彼は私なんかよりすごい人だよ。
Hắn ta tốt hơn mấy người như tôi đó
お前の話なんか誰が信じるもんか。
ai mà tin vào mấy câu chuyện như của mày .