vi
en
Sign up
Sign in
A is the most …among…
Cũng, đến mức, đến cả Dùng miêu tả sự vật / tính chất / hành động tương tự với một sự vật / tính chất / hành động đã nêu trước đó. (nhằm tránh lập lại trợ từ は/ động từ nhiều lần) Thể hiện sự ngạc nhiên, bất ngờ về mức độ số lượng khá nhiều, lặp đi lặp lại của một sự vật, hành động,…nào đó. Thể hiện mức độ không giống như bình thường. (cao hơn hoặc thấp hơn) chú ý “も” cũng có thể đứng sau các trợ từ khác giống như “は”で/ と/ へ/ など も~
after / 之后
dùng để nối các hành động hay nối với các động từ khác
with; together
and
able to do; can / 能; 可以
won’t you A (with me); why don’t we A
Let’s…
want to do / 想要
please do / 请
please don’t do …
được, được phép Mẫu câu này dùng để biểu thị sự được phép làm một điều gì đó. Nếu đổi mẫu câu này thành câu nghi vấn thì chúng ta sẽ được một câu xin phép. được phép làm ... không ? => câu trả lời của câu này là てもいいです
don’t have to do; no need to do
Showing 1 to 30 of 61 results