vi
en
Sign up
Sign in
…(Đấy)/ vì… ①dùng khi giải thích, thuyết mịnh , biện minh bằng lý do, nguyên nhân, sự việc nào đó thể nghi vấn là「~のですか/んですか」 dùng khi yêu cầu người khác giải thích.
② thể hiện chủ trương của người nói khi muốn người khác hiểu , tin theo thường được sử dụng khi nhấn mạnh quan điểm , chủ trương của người nói nên đôi khi nó gây ra tâm trạng không tốt cho người nghe.
[意味] その時間や日付が来る前に
[英訳] “までに” indicates “time limit”
Động từ thể ý chí, thể hiện ý chí của người nói
Thể sai khiến Cho, cho phép, bắt buộc làm gì đó A は B に + [Danh từ] を + 使役形: A bắt/cho phép B làm việc gì
1. Thể hiện sự chuyển đổi thay đổi từ trước tới nay , với hiện tại la tiêu chuẩn 2. Thể hiện sụ di chuyển hướng tới tới vị trí của của người nói => có thể dịch là : tới, hướng tới
tới tận , cũng tới ...
biểu hiện thái độ kinh ngạc của người nói vì số lượng nhiều,
Showing 61 to 71 of 71 results