vi
en
Sign up
Sign in
polite imperative sentence
1) Xong, toàn bộ , diễn đạt một sự việc hành động đã hoàn toàn hoàn tất, toàn bộ 2) lỡ, lỡ làm… diễn đạt sự tiếc nuối, hối hận vì đã lỡ làm một việc gì đó
it seems A
while doing / 一边一边
although; even though; in spite of the fact / 却
without doing〜 / 不; 没有
do A without doing B
~ hay không? Dùng để hỏi mà ko dùng nghi vấn từ (なん、なぜ...)、mà đưa ra lựa chọn
Dễ, làm việc gì đó dễ dàng~ easy to
difficult to do; hard to do / 难; 不易
something has been done for some purpose.
quyết định… Sử dụng khi biểu hiện quyết định của người nói, chủ thể , nghĩa giống với ことになる, nhưng khác ことになる là người khác quyết định không phải do người nói, chủ thể quyết định.
It has been decided as a rule.
Làm gì…theo…; Làm gì…đúng theo…
just like A; do something as it is instructed.
in order to; for the sake of / 为了
It should be A; I expect it is A / 应该
→ruby客観的rtきゃっかんてきwtwubyなruby理由rtりゆうwtwubyがあって、Aだとruby思rtおもwtwubyいます。
ex1.)
そのruby人rtひとwtwubyはプログラミングがruby上手rtじょうずwtwubyなはずです。
(ruby以前rtいぜんwtwuby、そのruby人rtひとwtwubyのruby専門rtせんもんwtwubyはプログラミングだとruby聞rtきwtwubyきましたから。)
Showing 31 to 60 of 71 results