Grammar Level N3
N+をはじめ
Ý Nghĩa
Trước tiên là, Đầu tiên là, Tiêu biểu là.
Dùng để đưa ra 1 đại diện/ 1 ví dụ tiêu biểu mang tính điển hình,rồi sau đó mới nêu lên những cái tương tự còn lại.
Dùng để đưa ra 1 đại diện/ 1 ví dụ tiêu biểu mang tính điển hình,rồi sau đó mới nêu lên những cái tương tự còn lại.
Cách sử dụng
N + をはじめ
Ví Dụ
今年はベトナムをはじめ、東南アジアの各国を旅行したいと思っている。
Năm nay tôi muốn đi du lịch đầu tiên là Việt Nam sau đó là các nước Đông Nam Á khác.
Năm nay tôi muốn đi du lịch đầu tiên là Việt Nam sau đó là các nước Đông Nam Á khác.
ハンバーガーはアメリカをはじめ、世界中で食べられるようになった。
bánh hambagar trước tiên là ở Mỹ sau đó được sử dụng ở các nước khắp trên thế giới.
日本には英語をはじめ、フランス語、ドイツ語などから来た外来語がたくさんある。
Có nhiều ngôn ngữ nước ngoài ở Nhật Bản đầu tiên là tiếng anh sau đó là tiếng Pháp, Đức ...
カップヌードルはアジアをはじめ、世界中で売られるようになった。
Mì ly đầu tiên là ở Châu Á sau đó được bán ở khắp thế giới.
歌舞伎をはじめとして多くの日本の伝統文化が、江戸時代に生まれ、発展した。
Như Kabuki, nhiều văn hóa truyền thống của Nhật Bản đã được sinh ra và phát triển từ thời Edo.