Grammar Level N3
~すでに
Ý Nghĩa
Đã, rồi, hoàn toàn
Chỉ việc đã xong, đã hoàn tất rồi
Cách sử dụng
すでに/既に~ dùng như là trợ từ thường để ngay sau động từ
Ví Dụ
彼が駅に着いたとき、列車はすでに30分前に出発していた。
khi anh ấy tới nhà ga thì tàu hỏa đã chạy 30 phút trước rồi
私はすでに1,000人以上からフォローされている。
Tôi đã có sẵn hơn 1000 người follow.
あなたはすでに明日の出張の準備をしてますか。
anh đã chuẩn bị cho chuyến công tác ngày mai xong chưa?
彼とはすでに10年間の付き合いである。
Tôi đã ở hẹn hò với anh ấy hơn 10 năm nay rồi.
彼が部屋に入ったとき、彼女はすでに部屋の掃除を終わっていた。
Khi anh ấy vào phòng thì cô ấy đã hoàn tất việc dọn phòng rồi.
高田さんの娘さんは既に卒業しました。
Con gái của anh Takada đã tốt nghiệp rồi.