Grammar Level N3
そんけいご(尊敬語)
Ý Nghĩa
Dùng để nói về hành động của cấp trên, người lớn tuổi, khách hàng ...khi muốn tỏ thái độ kính trọng, tôn trọng khi nhắc tới họ.
Cách sử dụng
có 3 cách dạng chia của động từ ở thể tôn kính
1. sử dụng thể bị động
2. thêm お/ご + động từ thể ます· + になる···
3. Các trường hơp biến đổi đặc biệt theo bảng dưới đây
Động từ | Chuyển sang thể kính ngữ | Thể khiêm nhường lịch sự |
する・行う | なさる・される | させていただく(謙譲語)・いたす(丁重語) |
言う | おっしゃる・言われる | 申し上げる(謙譲語)・申す(丁重語) |
行く | いらっしゃる・おいでになる | うかがう(謙譲語)・参る(丁重語) |
来る | いらっしゃる・おいでになる・見える | 参る |
知っている | お知りになる・ご存じだ | 存じる・承知する |
食べる | 召し上がる・おあがありになる | いただく・頂戴する |
いる | いらっしゃる・おいでになる | おる |
Ví Dụ
ご来場の皆様、本日は第3回さくら市教育講演会においでくださり、ありがとうございます。
(電話で)
森先生:「はい、北山日本語学校です。」
リー :「もしもし、 中 級クラスのリーですが、森先生は いらっしゃいます か」
森先生:「あ、リーさん。森です、どうしましたか。」