Tiếng Việt

vi

English

en

sign up

Sign up

sign in

Sign in

Đề Thi Tiếng Nhật

Grammar Level N1


~を余儀なくされる

Ý Nghĩa

Bị buộc phải、không còn cách nào khác phải ~
Được sử dụng trong tìn huống bản thân thực sự không muốn làm nhưng không còn cách nào khác buộc phải


Cách sử dụng

cách đọc をよぎなくされる
N/cụm danh từ + を + 余儀なくされる


Ví Dụ

不況の影響で、多くの企業が事業の縮小や延期、さらには事業からの撤退を余儀なくされている

私の国では経済状況の悪化が続き、税金の引き上げを余儀なくされた

海外留学中の山下さんはアメリカで事故に会い、一時帰国を余儀なくされた

暴飲暴食の繰り返しにより、山下さんは入院生活を余儀なくされた

大型の台風が接近しているため、コンサートの中止を余儀なくされた

メアリーさんは試験に合格できなかったため、帰国を余儀なくされた

試合中に怪我をしてしまったため、残り3試合の欠場を余儀なくされた


Comments posted (0)