Grammar Level N2
おきに
Ý Nghĩa
~Cứ , cách khoảng (sau) …
mang nghĩa sau khoảng thời gian đó~
chú ý là おきに giống với ~ごとに nhưng đối với trường hợp chỉ thời gian giây , phút giờ , khoảng cách... thì có khác biệt về nghĩa
ví dụ
5秒おきに:sau mỗi 5 giay là một lần
5秒ごとに:trong mỗi5giây là 1 lần
1kmおきに:sau mỗi 1km sẽ làm gì đó1 lần
1kmごとに:trong 1km sẽ làm 1 lần việc gì đó
vi dụ
「10秒ごとに見る」với「10秒おきに見る」 ý nghĩa gần giống nhau
「10秒ごとに」xem trong khoảng 0giây~10 giây
「10秒おきに」từ 0~9秒 giây thì không xem ,sau giây thứ10 thì xem
Cách sử dụng
tiếp nối trước おきに là số đếm như : 1つ、2本、3台、4個、5日、6年
Ví Dụ
2日おきにしかシャワーを浴びない。
医者から1か月おきに通院するように言われている。
多くのマラソン大会では5kmおきに給水ポイントが設けられている。
5メートルおきに植樹する。
駅へ向かうバスは15分おきに出ている。