Grammar Level N2
~ぬく
Ý Nghĩa
có 2 nghĩa
1. Làm gì đó ~ tới cùng
thường đi chung vơi 最後まで〜する.
biểu hiển việc có khó khăn trong quá trình nhưng sẽ cố gắng làm cho tới cùng.
2. (làm gì)~ rất => nghĩa tương đương với すごく
thường đi cặp với các từ sau.
考え抜く
困り抜く
悩み抜く
悲しみ抜く
知り抜く
1. Làm gì đó ~ tới cùng
thường đi chung vơi 最後まで〜する.
biểu hiển việc có khó khăn trong quá trình nhưng sẽ cố gắng làm cho tới cùng.
2. (làm gì)~ rất => nghĩa tương đương với すごく
thường đi cặp với các từ sau.
考え抜く
困り抜く
悩み抜く
悲しみ抜く
知り抜く
Cách sử dụng
động từ bỏ ます+抜く
Ví Dụ
1. Làm gì đó ~ tới cùng
仕事でも勉強でも、一度やると決めたら最後までやり抜くことが大事だと思う。
dù là công việc hay học tập, thì tôi nghĩ điều quan trọng là phải làm đến cùng một khi bạn quyết định làm điều đó.
2. (làm gì)~ rất.
考え抜いた結果、日本へ留学することに決めた。
Sau khi suy nghĩ rất nhiều, tôi đã quyết định đi du học nhật bản.
仕事でも勉強でも、一度やると決めたら最後までやり抜くことが大事だと思う。
dù là công việc hay học tập, thì tôi nghĩ điều quan trọng là phải làm đến cùng một khi bạn quyết định làm điều đó.
2. (làm gì)~ rất.
考え抜いた結果、日本へ留学することに決めた。
Sau khi suy nghĩ rất nhiều, tôi đã quyết định đi du học nhật bản.