Grammar Level N3
~ないようにする
Ý Nghĩa
Sao cho ~, Sao cho không ~
① để , đạt được mục đích mục tiêu thif ...
trường hợp là động từ có nghĩa ko có ý chí ý thức của chủ thể thì chuyển qua thể tử điển、ngoài trường hợp này thì dùng thể khả năng hoặc ない
động từ không có ý chí là chủ thể ko thể quyết định được ví dụ 「降る」「忘れる」「なる」「できる」...
② lời khuyên, chú ý
dùng khi muốn khuyen bảo người khác
③ cầu nguyện
dùng khi muốn cầu nguyện gì đó, khi đó cũng có thể dùng như sau「động từ thể ます+ますように/ませんように」(động từ thể ます+ますように => dùng lịch sử cho bề trên)
Cách sử dụng
động từ thể từ điển+よう(に)
động từ thể ない +よう(に)
động từ thể khả năng+よう(に)
đông từ thể ます+ますように/ませんように
Ví Dụ
皆さまに楽しんでいただけるように頑張ります。
寝坊しないように早めにおやすみなさい。
この服が似合う人になれるよう痩せなきゃ。
体調を崩さないように皆さん気をつけて下さい。
ちょっとした不注意で怪我しないようにしてください。
お腹冷えないように気をつけてください。
みんなに聞こえるように大きい声で話してください。
可愛くなれるように努力する。
皆様の支えに少しでもなれるよう頑張ります。
忘れ物をしないよう注意してください。
明日のテスト、うまくいきますように。
病気が治りますように。
明日いい天気になりますように。
第一志望の大学に合格できるように神社でお祈りをした。