Grammar Level N5
~も~ない
Ý Nghĩa
Cho dù~ cũng không~
Mẫu câu này biểu thị điều kiện ngược, dùng khi một hành động nào đó trong một hoàng cảnh nhất định đáng ra phải làm nhưng lại không làm, một việc nào đó đáng ra phải xảy ra nhưng lại không xảy ra, hoặc một kết quả trái với quan niệm thông thường của mọi người.
Cách sử dụng
N, adj , V chuyển sang thể て +も~ない
Ví Dụ
安くても、買いません。cho dù rẻ cũng không mua;
疲れても、あきらめない。dù mệt mỏi cũng không từ bỏ;
この店の食べものがおいしくても、お客さんがいません。dù đồ ân của cửa hàng đô ngon ,nhưng khách hàng vẫn không có;あの観光地が有名でも、行きたくない。dù cái khu du lịch đó có nổi tiếng, tôi cung không đi;時間がないから、行きたくても、いけません。vì không có thời gian nên dù muốn đi cũng không thể đi