Tiếng Việt

vi

English

en

sign up

Đăng ký

sign in

Đăng nhập

Đề Thi Tiếng Nhật

Ngữ pháp N3


~ちゃう

Ý Nghĩa
là thể thông thường của てしまう nghĩa giống hoàn toàn với てしまう
được dùng trong văn nói hàng ngày.

1.  ~てしまう → ~ちゃう
2. ~でしまう → ~じゃう
3. ~てしまった → ~ちゃった
4. ~でしまった → ~じゃった
5. ~てしましょう → ~ちゃおう
※ lại có nghĩa giống với しちゃいます => しておきます
 

Cách sử dụng
động từ thể ます bỏ ます + ちゃう/じゃう

Ví Dụ
宿題をしちゃう
tôi đã làm xong bài tập

​妻:「あ、もう10時だよ。急がないと新幹線が出発しちゃう 。」
夫:「本当だ。急ごう。」
vợ: 10 giờ rồi đó. nếu không nhanh lên là tàu shinkansen chạy mất tiêu đó.
chông: đúng rồi. Nhanh lên thôi.

彼女に振られちゃった
Tôi bị cô ấy đá mất rồi

Ý kiến đóng góp (0)