Tiếng Việt

vi

English

en

sign up

Đăng ký

sign in

Đăng nhập

Đề Thi Tiếng Nhật

Ngữ pháp N4


~てしまう

Ý Nghĩa

1)  Xong, toàn bộ , 
diễn đạt một sự việc hành động đã hoàn toàn hoàn tất, toàn bộ

2) lỡ, lỡ làm…
diễn đạt sự tiếc nuối, hối hận vì đã lỡ làm một việc gì đó


Cách sử dụng

động từ thể て + しまう


Ví Dụ

村上春樹の本は、すべて読んでしまいました
Tôi đã đọc xong cuốn sách của tác giả Murakami Haruki.

9時から会議かいぎがあるので、この部屋の掃除そうじはもう、してしまいました。
Vì từ 9h sẽ có cuộc họp nên tôi đã vệ sinh dọn dẹp xong căn phòng này.

ケーキをてしまいました
Tôi ăn hết bánh rồi.

さらとしてしまいました
Tôi lỡ làm rơi cái đĩa mất rồi.

さかながこげてしまいました
Tôi lỡ làm cháy con cá rồi.

かぎをなくしてしまいました
Tôi lỡ làm mất chìa khóa rồi.

彼はひところてしまいました
Anh ta đã lỡ giết người .


Ý kiến đóng góp (0)