Tiếng Việt

vi

English

en

sign up

Đăng ký

sign in

Đăng nhập

Đề Thi Tiếng Nhật

Ngữ pháp N3


めったに~ない

Ý Nghĩa
Hiếm khi, hầu như không ... làm gì đó

Cách sử dụng
めったに + Động từ thể ない
N + は + めったにない

Ví Dụ
私は外にめったに出かけない
Tôi hiếm khi ra ngoài.

彼はめったに本を読まない
Anh ấy hầu như không đọc sách.

ホームシアターがあるので、めったに映画館で映画を見ません
vì có rạp chiếu phim mini ở nhà, nên hiếm khi tôi xem phim ở rạp.

彼女は週末に出勤することは滅多にない
Cô ấy hiếm khi làm việc vào cuối tuần.

こんなチャンスは滅多にないよ。
Cơ hôi như vậy là hiếm có lắm đó

 

Ý kiến đóng góp (0)