Ngữ pháp N3
めったに~ない
Ý Nghĩa
Hiếm khi, hầu như không ... làm gì đó
Cách sử dụng
めったに + Động từ thể ない
N + は + めったにない
N + は + めったにない
Ví Dụ
私は外にめったに出かけない。
Tôi hiếm khi ra ngoài.
彼はめったに本を読まない。
Anh ấy hầu như không đọc sách.
ホームシアターがあるので、めったに映画館で映画を見ません。
vì có rạp chiếu phim mini ở nhà, nên hiếm khi tôi xem phim ở rạp.
彼女は週末に出勤することは滅多にない。
Cô ấy hiếm khi làm việc vào cuối tuần.
こんなチャンスは滅多にないよ。
Cơ hôi như vậy là hiếm có lắm đó
Tôi hiếm khi ra ngoài.
彼はめったに本を読まない。
Anh ấy hầu như không đọc sách.
ホームシアターがあるので、めったに映画館で映画を見ません。
vì có rạp chiếu phim mini ở nhà, nên hiếm khi tôi xem phim ở rạp.
彼女は週末に出勤することは滅多にない。
Cô ấy hiếm khi làm việc vào cuối tuần.
こんなチャンスは滅多にないよ。
Cơ hôi như vậy là hiếm có lắm đó