Tiếng Việt

vi

English

en

sign up

Đăng ký

sign in

Đăng nhập

Đề Thi Tiếng Nhật

Ngữ pháp N3


~ばかり

Ý Nghĩa

Toàn, chỉ toàn ~
Biểu hiện việc làm lặp lại một việc , một sự vật nhiều lần. Thường mang ý nghĩa tiêu cực.


Cách sử dụng

động từ thể て形 + ばかり

N + ばかり


Ví Dụ

お酒さけんでばかりいると、からだを悪わるくしますよ。
Nếu anh chỉ toàn uống rượu thì sẽ làm tổn hại sức khỏe đó

一人暮らしの息子は、ファストフードやインスタント食品ばかり食べているので少し心配です。
Thằng con đang sống một mình của tôi nó toàn ăn đồ Fast food and instant, nên tôi hơi lo một chút.

うちの子供こどもは、毎日まいにち宿題しゅくだいをしないで、あそんでばかりいます
Con nhà tôi mỗi ngày nó không làm bài tập mà chỉ toàn đi chơi .

ゲームをしてばかりいると、わるくなるよ。
Nếu bạn chỉ toàn chơi game, thì mắt sẽ yếu đi đó

夏休なつやすみはばかりでした。
Tôi chỉ toàn ngủ trong kì nghỉ hè.

やすみのは、テレビをばかりいます
Tôi toàn xem tivi vào ngày nghỉ


Ý kiến đóng góp (0)