Ngữ pháp N5
động từ thểて (~V+て)
dùng để nối các hành động hay nối với các động từ khác
động từ nhóm 1
phần cuối của động từ là きます -> いて
phần cuối của động từ là ぎます -> いで
phần cuối của động từ là います、ります、ちます -> って
phần cuối của động từ là にます、みます、びます -> んで
phần cuối của động từ là します -> て
động từ nhóm 2
bỏ ます thay bằngて
động từ nhóm 3, các danh từ + します
bỏ ます thay bằngて
động từ nhóm 1
きます -> いて
はたらきます->はたらいて
かきます->かいて
ぎます -> いで
およぎます->およいで
います、ります、ちます -> って
あいます -> あって
とります -> とって
まちます -> まって
にます、みます、びます -> んで
しにます -> しんで
のみます -> のんで
あそびます -> あそんで
します -> して
さします->さして
động từ nhóm 2
bỏ ます thay bằngて
たべます -> たべて
みせます -> みせて
とめます -> しめて
おります -> おりて(đây là các động từ đặc biệt của nhóm 2)
các động từ đặc biệt của nhóm 2:
おきます, あびます,かります,たります,できます,おります,おちます,すぎます,とじます,
động từ nhóm 3, các danh từ + します
bỏ ます thay bằngて
する->します->して
くる->きます->きて
勉強します->勉強して