Tiếng Việt

vi

English

en

sign up

Đăng ký

sign in

Đăng nhập

Đề Thi Tiếng Nhật

Ngữ pháp N5


động từ thểて (~V+て)

Ý Nghĩa

dùng để nối các hành động hay nối với các động từ khác


Cách sử dụng

động từ nhóm 1
phần cuối của động từ là きます -> いて
phần cuối của động từ là ぎます -> いで
phần cuối của động từ là います、ります、ちます -> って
phần cuối của động từ là にます、みます、びます -> んで
phần cuối của động từ là します ->

động từ nhóm 2
bỏ ます thay bằng

động từ nhóm 3, các danh từ + します
bỏ ます thay bằng


Ví Dụ

động từ nhóm 1
きます -> いて
はたらきます->はたらいて
きます->かいて

ぎます -> いで
およぎます->およいで

います、ります、ちます -> って
います -> あって
ります -> とって
ちます -> まって

にます、みます、びます -> んで
にます -> しんで
みます -> のんで
あそびます -> あそんで

します -> して
します->さして

động từ nhóm 2
bỏ ます thay bằngて
べます -> たべて
せます -> みせて
めます -> しめて
おります -> おり(đây là các động từ đặc biệt của nhóm 2)
các động từ đặc biệt của nhóm 2:
おきます, あびます,かります,たります,できます,おります,おちます,すぎます,とじます,

động từ nhóm 3, các danh từ + します
bỏ ます thay bằng
する->します->して
くる->きます->きて
勉強します->勉強して


Ý kiến đóng góp (0)