Ngữ pháp N3
~ばかり
Ý Nghĩa
Toàn, chỉ toàn ~
Biểu hiện việc làm lặp lại một việc , một sự vật nhiều lần. Thường mang ý nghĩa tiêu cực.
Cách sử dụng
động từ thể て形 + ばかり
N + ばかり
Ví Dụ
お酒を飲んでばかりいると、体を悪わるくしますよ。
Nếu anh chỉ toàn uống rượu thì sẽ làm tổn hại sức khỏe đó
一人暮らしの息子は、ファストフードやインスタント食品ばかり食べているので少し心配です。
Thằng con đang sống một mình của tôi nó toàn ăn đồ Fast food and instant, nên tôi hơi lo một chút.
うちの子供は、毎日宿題をしないで、遊んでばかりいます。
Con nhà tôi mỗi ngày nó không làm bài tập mà chỉ toàn đi chơi .
Con nhà tôi mỗi ngày nó không làm bài tập mà chỉ toàn đi chơi .
ゲームをしてばかりいると、目が悪くなるよ。
Nếu bạn chỉ toàn chơi game, thì mắt sẽ yếu đi đó
夏休みは寝てばかりでした。
Tôi chỉ toàn ngủ trong kì nghỉ hè.
休みの日は、テレビを見てばかりいます。
Tôi toàn xem tivi vào ngày nghỉ
Tôi toàn xem tivi vào ngày nghỉ