vi
en
Sign up
Sign in
Cố gắng làm gì đó thành thói quen ~ Aようにしている-> cố gắng làm việc A thành thói quen khi muốn nhờ vả yêu cầu ai đó thì dùng「Aようにしてください」
start; begin
may ; be allowed to do; it’s OK to do / 也可以
Xem như là, với tư cách là . với lập trường là ... được dùng khi nhấn mạnh với lập trường, tư cách hay trên danh nghĩa nào đó
Để làm gì đó…Để~
Chính vì , Chính nhờ vào ai , gì đó ~ Biểu hiện nhấn mạnh chính nhờ ai đó , mang nghĩa tốt (không dùng cho trường hợp mang nghĩa xấu)
Dù thế nào cũng, nhất định~
to give something
probably; one’s prediction / 可能〜吧
be going to; be planning to; intend to / 打算
Nhân tiện、tiện thể... Dùng để diễn đạt việc khi đang làm việc này thì tiện thể làm việc khác luôn.
Showing 31 to 60 of 133 results