Tiếng Việt

vi

English

en

sign up

Đăng ký

sign in

Đăng nhập

Đề Thi Tiếng Nhật

Ngữ pháp N2


~ざるをえない

Ý Nghĩa

Đành phải, buộc phải, chỉ còn cách phải
Biểu thị trạng thái dù không muốn làm nhưng vì lý do nào đó nên bắt buộc phải làm


Cách sử dụng

V thể phủ định + ざるを得ない
※「する」、「来る」thì chuyển thành「せざるを得ない」、「来ざるを得ない」


Ví Dụ

わが国は、石油や石炭などのエネルギー資源がほとんどないため、多くを海外からの輸入に頼らざるを得ない

学へ進学したいが、家が貧しく学費を払える状況でもないので、諦めざるを得ない

今日は休みだが、システムトラブルでお客様の業務ができない状況なので、出社せざるを得ない

他に誰もやる人がいないのであれば、私がやらざるを得ない

この結果は、正直失敗だと言わざるを得ない

台風が迫っているので、コンサートを中止にせざるを得ない


Ý kiến đóng góp (0)