Ngữ pháp N3
〜とても〜ない
Ý Nghĩa
Không thể nào mà, mang cảm giác nhấn mạnh việc này là không thể
Cách sử dụng
とても+động từ ở thể khả năng (可能形)+ ない
Ví Dụ
彼女の料理は不味いので、とても食べられない。
đồ ăn của cô ấy rất dở, không thể nào mà ăn được
この服はとてもきつくてはけない。
cái áo này quá chật đến nỗi tôi không thể mặc được nó
cái áo này quá chật đến nỗi tôi không thể mặc được nó
彼にとって漢字を読むことがとても難しいのでこの本を読めません。
đối với anh ấy thì việc đọc tiếng kanji là rất khó nên anh ấy không đọc được cuốn sách này đâu
đối với anh ấy thì việc đọc tiếng kanji là rất khó nên anh ấy không đọc được cuốn sách này đâu
それはとても私にはできない。
cái đó thì quá khó đối với tôi
cái đó thì quá khó đối với tôi
あなたは日本に住んだらベトナム語しか分からないままでとてもいけない
nếu bạn sống ở nhật mà chỉ biết mỗi tiếng việt thì không thể được
nếu bạn sống ở nhật mà chỉ biết mỗi tiếng việt thì không thể được