Tiếng Việt

vi

English

en

sign up

Đăng ký

sign in

Đăng nhập

Đề Thi Tiếng Nhật

Ngữ pháp N5


~といっしょに

Ý Nghĩa
cùng với nhau~, cùng~

with; together

chú ý:
trường hợp rủ rê
いっしょにV ませんか。: Cùng làm ~ nhé!
ええ、いいですね。… Vâng, tốt quá!(trả lời đồng ý)
… すみません。ちょっと… … Xin lỗi. Nhưng mà… (cách từ chối lịch sự)
• Cách dùng: Đây không phải là câu phủ định, mà là câu mang ý mời mọc, rủ rê người khác cùng làm việc gì đó với mình.

Cách sử dụng
N + ~といっしょに

Ví Dụ
今日きょうともだちといっしょに大学だいがくきます。
hôm nay tôi đi đến trường đại học cùng với bạn;ははいっしょに、ごはんつくります。
tôi nấu ăn cùng với mẹ;図書館としょかんで、ともだちといっしょに勉強べんきょうします。
học bài cùng bạn tại thư viện;いぬいっしょに公園こうえん散歩さんぽします。
đi dạo cùng chó trong công viên;いつも、ねこといっしょにねます。
lúc nào tôi cũng ngủ chung với mèo

Ý kiến đóng góp (0)