Ngữ pháp N5
~てもいいです、てもいいですか
Ý Nghĩa
được, được phép
Mẫu câu này dùng để biểu thị sự được phép làm một điều gì đó.
Nếu đổi mẫu câu này thành câu nghi vấn thì chúng ta sẽ được một câu xin phép.
được phép làm ... không ? => câu trả lời của câu này là てもいいです
Cách sử dụng
động từ thể て + もいい
Ví Dụ
この部屋でお弁当を食べてもいいです
Được phép ăn cơm tại phòng này
このベッドで、寝てもいいですか。
tôi ngủ trên giường này được chứ
tôi ngủ trên giường này được chứ
ごめんなさい、ちょっとペンを借りてもいいですか。
xin lỗi tôi có thể mượn bút một chút được không
xin lỗi tôi có thể mượn bút một chút được không
疲れたから、ちょっと休んでもいいですか?
vì tôi mệt rồi nên có thể nghỉ một chút được không
vì tôi mệt rồi nên có thể nghỉ một chút được không
明るいと寝られないから、電気を消してもいい?
vì sáng quá nên không ngủ được, tôi tắt đèn có được không
vì sáng quá nên không ngủ được, tôi tắt đèn có được không
それ、おいしそう。ちょっと食べてもいい?
cái đó có vẻ ngon nhỉ tôi ăn một chút được không.
cái đó có vẻ ngon nhỉ tôi ăn một chút được không.
先生、テストの時、辞書を使ってもいいですか。
すみません。消しゴムを忘れてしまったので、ちょっと借りてもいいですか。
今日、妻の誕生日なので早めに帰ってもいいですか。