Ngữ pháp N5
~てはいけません
Ý Nghĩa
Không được làm~
Mẫu câu này biểu thị ý nghĩa “cấm” hay “không được” làm một việc gì đó.
Đối với câu hỏi [ Động từ thể てもいいですか?], khi muốn nhấn mạnh câu trả lời là không, từ chối thì có thể lược bỏ [ Động từ thểては] mà chỉ trả lời là [ いいえ, いけません」
Cách sử dụng
động từ thể て + てはいけません
Ví Dụ
ここで車に止めてはいけません。駐車禁止ですから。Không được đậu xe ở đây. Vì đây là khu vực cấm đậu xe.;ここでタバコを吸ってはいけませんか?Tôi hút thuốc ở đây có được không?いいえ。吸ってはいけません。Không, không được hút;先生、ここで話してもいいですか?Thưa cô, chúng em nói chuyện ở đây có được không?いいえ、いけません。Không, không được