Ngữ pháp N4
〜たばかり
Ý Nghĩa
Vừa mới (làm gì)
Cách sử dụng
động từ thể た形 + ばかりだ
Ví Dụ
動物園では、生まれたばかりのトラの赤ちゃんに見えます。có thể nhìn thấy con hổ con vừa mới sinh ở sở thú;この店で働き始めたばかりのとき、あの先輩にはとてもお世話になりました。khi tôi vừa mới bắt đầu làm tại cửa hàng này, thì được anh tiền bối đó giúp đỡ rất nhiều;買ったばかりの白いスカートに、醤油がかかってしまいました。cái váy trắng vừa mới mua đã bị dính nước tương;A「いつから日本にいますか?」B「3日前に来たばかりです。」cậu tới nhật từ khi nào vậyvừa mới tới 3 ngày trước ah;10分前に覚えたばかりの単語を、もう忘れてしまいました。cái từ vựng vừa mới nhớ 10 phút trước đã quên mất tiêu rồi;