Tiếng Việt

vi

English

en

sign up

Đăng ký

sign in

Đăng nhập

Đề Thi Tiếng Nhật

Ngữ pháp N2


~さえ

Ý Nghĩa

Đến cả, ngay cả ,thậm chí...
Dùng để nhấn mạnh sự việc sau さえ khi đưa ra ví dụ là ngay cả N cũng không thực hiện được


Cách sử dụng

V(ます形)bỏ ます  + さえ
N + さえ


Ví Dụ

日本に来たばかりのころは、ひらがなさえ分からなかった。


退職することを両親にさえ相談せずに決めた。

今年の新入社員は挨拶さえ、きちんとできなくて困っている。

私の妻は、卵さえ割れないほど料理が下手だ。

忙しすぎて、ご飯を食べる時間さえない。


Ý kiến đóng góp (0)