Ngữ pháp N3
おそらく
Ý Nghĩa
có lẽ; có khả năng. Dùng để diễn tả sự việc ấy chưa chắc chắn 100% , nhưng có lẽ sẽ như vậy
nghĩa giống với 「もしかしたら~かもしれない」、「たぶん~だろう」、「きっと~だろう」
Cách sử dụng
おそらく + mệnh đề/ cụm từ + だろう
Ví Dụ
最近、よくお腹が痛くなるので、病院で診てもらったら、おそらくストレスが原因だろうと言われた。
彼女は恐らく来ないだろう。
彼はおそらく気づいてもいなかっただろう。