Tiếng Việt

vi

English

en

sign up

Đăng ký

sign in

Đăng nhập

Đề Thi Tiếng Nhật

Ngữ pháp N2


に備えて

Ý Nghĩa

chuẩn bị, phòng bị cho việc gì đó


Cách sử dụng

danh từ, cụm danh từ + に備えて


Ví Dụ

期末テストに備えて勉強しよう

地震に備えて避難訓練をする
私は、急な雨に備えて、いつも折り畳み傘を持ち歩いている。

予想外のトラブルが起こる場合に備えて、我々は別の計画を立てる必要がある。


明日に備えて早く寝よう


Ý kiến đóng góp (0)