Tiếng Việt

vi

English

en

sign up

Đăng ký

sign in

Đăng nhập

Đề Thi Tiếng Nhật

Ngữ pháp N2


にかぎって、にかぎり

Ý Nghĩa
chỉ riêng vào, đúng vào , chỉ riêng ai đó thì điều gì đó xảy ra
Diễn tả điều gì không tốt xảy ra chỉ trong những giới hạn nhất định,
đặc biệt hoặc tin rằng chỉ/ riêng ai đó sẽ không làm điều gì đó

Cách sử dụng
N + に限って/ に限り

Ví Dụ
めったに出かけないのに、外出するときにかぎって大雨になる。
​Tôi hiếm khi đi ra ngoài, vậy mà cứ đúng khi tôi ra ngoài là trời lại mưa to.

私は学校に休んだ日に限って、テストがある。
Đúng vào ngày tôi nghỉ học, thì lại có bài kiểm tra.

うちの娘に限って、人をいじめるようなことはしません。
Chỉ riêng con gái tôi là không làm mấy việc như trêu chọc mọi người.

100名様に限り、すてきな商品をプレゼントいたします。
Chỉ riêng 100 vị khách sẽ nhận được phần quả là một sản phẩm tuyệt đẹp.

毎週火曜日に限って、映画券が半額になります。
Chỉ đúng vào thứ 3 hàng tuần, giá vé xem phim sẽ giảm giá một nửa.

Ý kiến đóng góp (0)