Tiếng Việt

vi

English

en

sign up

Đăng ký

sign in

Đăng nhập

Đề Thi Tiếng Nhật

Ngữ pháp N5


~なくてもいいです

Ý Nghĩa
Không phải, không cần~cũng được.

don’t have to do; no need to do

Mẫu câu này biểu thị rằng một đối tượng nào đó không phải làm một việc gì đó

Cách sử dụng
đông từ thể ない形 + なくてもいい

Ví Dụ
今日きょう授業じゅぎょうがないから、学校がっこうなくてもいいです
hôm nay không có tiết học nên không đến trường cũng được;きじゃないものは、なくてもいいですよ。
đồ ăn không thích thì không ăn cũng được;先生せんせい、この宿題しゅくだいは、なくてもいいですか。
thấy ơi,bài tập này không nộp có được không?;電気でんきなくてもいいですよ。まだ、わたしはここにいますから。
không tắt đèn cũng được , vì tôi vẫn còn ở đây;おとこ「この料理りょうりには、醤油しょうゆをかけるの?ソースをかけるの?」
người đàn ông:món ăn nói có phải chấm nước syoyu không
おんななにもかけなくてもおいしいよ。」
người phụ nữ: không chấm cái gì cũng được đó;

Ý kiến đóng góp (0)